Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Mạch - Xã Đại Mạch - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 2/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Viết Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 27/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tốt Động - Xã Tốt Động - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Phú Xuyên - Thị trấn Phú Xuyên - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Công Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông La - Xã Đông La - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Tiến - Xã Đồng Tiến - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Dũng Tiến - Xã Dũng Tiến - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Văn Lãm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Nhật Lãm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/11/1931, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Đức Thọ - Huyện Đức Thọ - Hà Tĩnh