Nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cử, nguyên quán Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Minh Cử, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1953, hi sinh 18/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nguyên Cử, nguyên quán Nghệ An hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Thế Cử, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 05/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Vân - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Ngọc Cử, nguyên quán Nga Vân - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Võ Đăng CỬ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 09/04/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Xuân Cử, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Đình Cử, nguyên quán Hồng Tiến - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Hồng Cử, nguyên quán Bảo LÝ - Phú Bình - Bắc Thái hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị