Nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Doãn Mợi, nguyên quán Thạch Nam - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 12/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh hoà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Doãn Mức, nguyên quán Quỳnh hoà - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoa Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Nam, nguyên quán Hoa Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 18/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doãn Năm, nguyên quán Hoà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1930, hi sinh 30/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Doãn Nghiêm, nguyên quán Thanh Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đặng Doãn Nhâm, nguyên quán Mai Đình - ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Nhâm, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 4/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Doãn Nho, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 22/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Doãn Oánh, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Phi, nguyên quán Quang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 1/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị