Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngọc Đình Lư, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ngọc, nguyên quán Minh Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1964, hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đồn Xá - Bình Đức - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đình, nguyên quán Đồn Xá - Bình Đức - Hà Nam Ninh hi sinh 21 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Phùng Đình Ngọc, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1955, hi sinh 28/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Ngọc, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 23/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Võ Đình Ngọc, nguyên quán Tân Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngọc Đình Lư, nguyên quán Trung Hòa - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Thủy - Hoàng Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Doãn Đình Ngọc, nguyên quán Sơn Thủy - Hoàng Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Ngọc, nguyên quán Diễn Vạn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An