Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giang, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán An Mỹ - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 20/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thanh - Tiên lữ - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Giang, nguyên quán Ngọc Thanh - Tiên lữ - Hải Phòng hi sinh 28/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 15/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Quang Giang, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 17/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Luân - Thanh Tường - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Giang, nguyên quán Thanh Luân - Thanh Tường - Hà Bắc hi sinh 24/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trung Giang, nguyên quán 47 - Tam Giang - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị