Nguyên quán Thành Công - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Thích, nguyên quán Thành Công - Phổ Yên - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quốc tuấn - Huyệ an Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Văn Thiên, nguyên quán Quốc tuấn - Huyệ an Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1960, hi sinh 13/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Thiền, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 8/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bá Hiệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Dương Văn Thiện, nguyên quán Bá Hiệu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 29 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Dương Văn Thìn, nguyên quán Thạch Bàn - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Bình Điền - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Thinh, nguyên quán Tân Bình Điền - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 03/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Thịnh, nguyên quán Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Thịnh, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1956, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Thơ, nguyên quán Triệu Phong - Quảng Trị hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Văn Thọ, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 28 - 11 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị