Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 4/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Công Hạnh, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Hữu Hạnh, nguyên quán Trường Hoà - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 24/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Hạnh, nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Phương Hạnh, nguyên quán Đông Khê - An Hải - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thị Hạnh, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 18/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi lăng 3 - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Trần Đức Hạnh, nguyên quán Chi lăng 3 - Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Sỹ Hạnh, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trân Văn Hạnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 23/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị