Nguyên quán xóm Cầu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán xóm Cầu - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 2/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 9 - Ngõ11 - Lê Quý Đôn - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Tổ 9 - Ngõ11 - Lê Quý Đôn - TX Thái Bình - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 9/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Phú khê - Thọ Vinh - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 9/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Xuân Du - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 14/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán Phú Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1964, hi sinh 9/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hưng, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 24/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị