Nguyên quán Số 32 - Vũ Xá Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Số 32 - Vũ Xá Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Nam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Ngọc Thuận, nguyên quán Hà Bắc - Hà Trung - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 17/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thuận Cương, nguyên quán Kiến Giang - Cẩm Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 21/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Ngọc Khê - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Minh Tân - Phù Cừ - Hưng Yên, sinh 1943, hi sinh 14/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Hạ - CL - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Thuận, nguyên quán Lai Hạ - CL - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước