Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Sanh, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1917, hi sinh 03/10/1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Sanh, nguyên quán Hưng Công - Bình Lục - Nam Định hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Sanh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 08/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sanh, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 20/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Sanh, nguyên quán Đăng Hưng Phước - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 10/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quang Khánh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Hùng Sanh, nguyên quán Quang Khánh - Hải Hưng hi sinh 8/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Hồng Sanh, nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Kim Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Sanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh