Nguyên quán Cao Bằng
Liệt sĩ Bận Tiến Biên, nguyên quán Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kim Khoan - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bàn Văn Long, nguyên quán Kim Khoan - Yên Sơn - Tuyên Quang hi sinh 29 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bành Đức Tư, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 29/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng
Liệt sĩ Biện Đình Xuyến, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Đào - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Biện Văn Minh, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 29/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Định
Liệt sĩ Bùi Bá Đạt, nguyên quán Bình Định hi sinh 29 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán L.Hoa - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Công Pha, nguyên quán L.Hoa - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 29/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Châu, nguyên quán Hoa Lư - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đình Liên, nguyên quán Hồng Lạc - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 29/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đức Anh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị