Nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Đức Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Hồng Phong, nguyên quán Cẩm Thạch - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 17/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Phong, nguyên quán Ba Kháng - Mãi Châu - Hòa Bình hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Tân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Cao Xuân Phong, nguyên quán Xuân Thanh - Xuân Tân - Hà Nam Ninh hi sinh 1/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đặng Hồng Phong, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1960, hi sinh 4/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lương Hội - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Phong, nguyên quán Lương Hội - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 16/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Xuân - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Xuân Phong, nguyên quán Phú Xuân - Hà Tây hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trọng Phong, nguyên quán Sơn Công - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Phong, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Phong, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh