Nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Phi Cường, nguyên quán Thống Nhất - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 16/9/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quy mông - Trấn Yên
Liệt sĩ Trần Phi Đại, nguyên quán Quy mông - Trấn Yên, sinh 1954, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phi Đức Đằng, nguyên quán Đông á - Đông Quang - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 28/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Đôi
Liệt sĩ Hồ Phi Dung, nguyên quán Quỳnh Đôi hi sinh 3/6/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Phúc - Thạch Thái - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phi Thái Dũng, nguyên quán Đồng Phúc - Thạch Thái - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hái, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hải, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hải, nguyên quán Thạch Long - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Phi Hải, nguyên quán Kỳ Hưng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 26/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hằng, nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị