Nguyên quán Quỳnh Bảng
Liệt sĩ Hoàng Xuân Du, nguyên quán Quỳnh Bảng hi sinh 14/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bản Rịa - Bắc Quang - Hà Giang
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Bản Rịa - Bắc Quang - Hà Giang hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giai, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 16/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Giảng, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 31/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vỡ Ngại - Bình Liệu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hai, nguyên quán Vỡ Ngại - Bình Liệu - Quảng Ninh, sinh 1951, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hải, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 17/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hiên, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hồ, nguyên quán Liên Hiệp - Quốc Oai - Hà Sơn Bình hi sinh 2/5/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hoa, nguyên quán Vũ Phúc - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh