Nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Sinh, nguyên quán Nghi Đức - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Hồng Chí Sinh, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ La Văn Sinh, nguyên quán Bến Tre, sinh 1955, hi sinh 05/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lâm Văn Sinh, nguyên quán Thanh Thịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lầu Á Sinh, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Bá Sinh, nguyên quán Hưng Vĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Sinh, nguyên quán Thăng Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 5/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Sinh, nguyên quán Hoàng Giang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 24/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 08/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị