Nguyên quán Khu 2 - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trung Hưng, nguyên quán Khu 2 - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 16/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 13/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Khánh Công - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 12/03/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ
Liệt sĩ Phạm Văn Hưng, nguyên quán Tam Nông - Phú Thọ, sinh 1951, hi sinh 20/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm văn Hưng, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm văn Hưng, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1964, hi sinh 13/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Hưng, nguyên quán Nam Hưng - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 19/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHAN CẨM HƯNG, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1913, hi sinh 16/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hưng Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An