Nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Minh Tân, nguyên quán Công Liêm - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Cao Minh Tân, nguyên quán Đông trai - Đông Thọ - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Hà Tây hi sinh 13/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Vu - Kim Thạch - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Lai Vu - Kim Thạch - Hải Hưng hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiên Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bình Văn Tân, nguyên quán Kiên Phú - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 25/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thịnh - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Tân, nguyên quán Hồng Thịnh - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 15/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Thị Tân, nguyên quán Xuân Hải - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đình Tân, nguyên quán Đông Yên - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 22/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Tân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Tân, nguyên quán Nga Phú - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 16/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước