Nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Đề, nguyên quán . - Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 6/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Địa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/3/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Dinh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phố Vạn Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Dinh, nguyên quán Phố Vạn Đức - Quảng Ngãi hi sinh 13/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dinh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 16/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dinh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 1/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Dĩnh, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 28/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dĩnh, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 31/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dĩnh, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dịnh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị