Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hành, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 19/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Khưu Văn Hạnh, nguyên quán Vọng Thê - Thoại Sơn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Bá Hanh, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Bá Hạnh, nguyên quán Đông Thành - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán Thanh Nguyên – Thanh Liêm - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đại Hành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đình Hanh, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán Kỳ Phú - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1952, hi sinh 06/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Hạnh, nguyên quán Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 30/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ DUY HẠNH, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam