Nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Lệ, nguyên quán Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 23506, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Ngọc Lệ, nguyên quán Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1954, hi sinh 8/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Lệ, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 12/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Trung Lệ, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Tiên - Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Xuân lệ, nguyên quán Mỹ Tiên - Mỹ Lộc - Nam Hà, sinh 1948, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Triệu Xuân Lệ, nguyên quán Đàm Thuỷ - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 23/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Lệ Hoà, nguyên quán Xuân Hoà - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Lệ Kiên, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/7/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Lệ, nguyên quán Nghĩa Dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Hoa Lệ, nguyên quán Nghệ An hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh