Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Sự Nghiệp, nguyên quán Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 06/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Sự Thật, nguyên quán Quyết Thắng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 28/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Đức - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Sự, nguyên quán Nguyên Đức - Hưng nguyên - Nghệ An hi sinh 30/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tường Loát - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sự, nguyên quán Tường Loát - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 10/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sự, nguyên quán Cẩm Nhượng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 20/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Sự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sự, nguyên quán Xuân Giang - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 02/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sự, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 10/03/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Anh - Núi Thành - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sự, nguyên quán Tam Anh - Núi Thành - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 16/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sự, nguyên quán Quảng Hoá - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị