Nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Thâm, nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lâm Khỉnh Chống, nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Kim Phúc, nguyên quán Phường 8 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 03/09/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1918, hi sinh 26/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Minh Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Minh Triệm, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Lâm Ngọc Cẩn, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1943, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Ngọc Đường, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Ngọc Đường, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Ngọc Việt, nguyên quán Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai