Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Lâm Long, nguyên quán Phú Bình - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 23/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM NÊN, nguyên quán Ninh Đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Ớ, nguyên quán Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Pâu, nguyên quán Lộc Hưng - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 9/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Thành - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Phôn, nguyên quán Lộc Thành - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 26/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÂM PHÚC, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1961, hi sinh 11/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Thạch, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07.03.1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh, nguyên quán Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lâm Thế, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị