Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Cần, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 07/03/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Thế Cần, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liệt sỹ Cần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lữ Minh Cần, nguyên quán Châu Tiến - Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 04/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Hoàng Cần, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Cần, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Bá Cần, nguyên quán Sơn Trà - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Quỳnh Hà - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Cần, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 2/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An