Nguyên quán đồ Xã - Bình Lục - Nam Định
Liệt sĩ Cao Danh Lợi, nguyên quán đồ Xã - Bình Lục - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Danh Trọng, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đào Ngân, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá hi sinh 30/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Bàng, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Bàng, nguyên quán Lộc Yên - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phúc - Hương Thủy - Thừa Thiên
Liệt sĩ Cao Đình Chậu, nguyên quán Mỹ Phúc - Hương Thủy - Thừa Thiên, sinh 1947, hi sinh 7/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hóa - Tuyên Hòa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Cao Đình Đích, nguyên quán Tân Hóa - Tuyên Hòa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Cao Đình Dương, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Cao Đình Hồng, nguyên quán Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đinh Khởi, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh