Nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Hùng Sương, nguyên quán Phú Khê - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 12/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Trung Sương, nguyên quán Ba Trại - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ HOÀNG VĂN SƯƠNG, nguyên quán Kỳ Anh - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1940, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Văn Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh
Liệt sĩ LẠI HÙNG SƯƠNG, nguyên quán Diên Xuân - Diên Khánh, sinh 1962, hi sinh 17/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Gia Phong - Xuân Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Mai Văn Sương, nguyên quán Gia Phong - Xuân Thủy - Nam Định, sinh 1962, hi sinh 08/07/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Sương, nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Ngọc Sương, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sương, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1952, hi sinh 04/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh