Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Hùng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/06/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hướng, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Hường, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Hường, nguyên quán Diễn Cát - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Lấp Vò - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Minh Hưởng, nguyên quán Vĩnh Thành - Lấp Vò - Đồng Tháp hi sinh 20/07/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Minh Khắc, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Khâm, nguyên quán Trường Minh - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ Vĩnh - Thanh Bình T.Hà Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Minh Kiểm, nguyên quán Hạ Vĩnh - Thanh Bình T.Hà Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 06.02.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Ký, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Lê Minh Lập, nguyên quán Hoài Ân - Bình Định, sinh 1957, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh