Nguyên quán Xuân Chiêm - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ân, nguyên quán Xuân Chiêm - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Anh, nguyên quán Thượng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ất, nguyên quán Sài Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ba, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ba, nguyên quán Đồng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Ba, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 8/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bào, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bảo, nguyên quán Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mễ Từ - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bạo, nguyên quán Mễ Từ - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Báu, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An