Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hồng Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lê Hồng Văn, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 17/01/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Hồng Việt, nguyên quán Ninh Mỹ - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1951, hi sinh 31/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hồng Vũ, nguyên quán Thọ Yên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1912, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ HỒNG VŨ, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lê Hồng Vũ, nguyên quán Bến Tre hi sinh 30/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Hồng Vững, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hưng Yên hi sinh 1/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Khắc Hồng, nguyên quán Tân Thanh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 01/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quỳnh mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Khắc Hồng, nguyên quán Quỳnh mai - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Mạnh Hồng, nguyên quán Chi Lăng - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 26/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị