Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Minh Tuế, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Minh Tường, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 11/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 24/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Tuyến, nguyên quán Lương Sơn - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Tý, nguyên quán Thanh Tịnh - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Minh Văn, nguyên quán Nghĩa Mai - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 25/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Xuân, nguyên quán Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Minh Yên, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Tòng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh