Nguyên quán Hoài Ân - Bình Định
Liệt sĩ Lê Minh Lập, nguyên quán Hoài Ân - Bình Định, sinh 1957, hi sinh 7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Liệu, nguyên quán An Sơn - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Quỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Minh Loan, nguyên quán Châu Quỵ - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ MINH LỰU, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Minh Mão, nguyên quán Tam Đa - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Minh Mậu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Minh Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Minh Nghĩa, nguyên quán Thạch Mỹ - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ LÊ MINH NGHĨA, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam