Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Xương, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Nguyên Ngọc, nguyên quán Tân Khang - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 22/11/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Vũ Quang - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 25/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán Đại Sơn - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tất Ngọc, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thủy Tú - Nha Trang - Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Thanh Ngọc, nguyên quán Thủy Tú - Nha Trang - Phú Khánh hi sinh 11/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thanh Ngọc, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thành Ngọc, nguyên quán Đông Hải - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Thế Ngọc, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thuỷ - Thanh Hoá, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị