Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Sơn, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Sơn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Cát - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Sự, nguyên quán Xuân Cát - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Tam, nguyên quán Xuân Khánh - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Thạnh - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Tâm, nguyên quán Minh Thạnh - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 5/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang
Liệt sĩ Lê Ngọc Tâm, nguyên quán Hội An - Chợ Mới - An Giang hi sinh 01/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quốc Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Tăng, nguyên quán Quốc Minh - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 10/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Ngọc Thạch, nguyên quán Hoằng Ngọc - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng
Liệt sĩ Lê Ngọc Thái, nguyên quán Nam Tuấn - Kim Hà - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị