Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hanh, nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Ngọc Hanh, nguyên quán Vực Trường - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Ngọc Hạnh, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiền, nguyên quán Giao Thủy - Nam Định, sinh 1951, hi sinh 04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệp, nguyên quán Phổ Minh - Đức Phổ, sinh 1958, hi sinh 09/07/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiếu, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Hiệu, nguyên quán Nguyên Bình - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Hải - Thị anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Ngọc Hình, nguyên quán Thị Hải - Thị anh - Thái Bình hi sinh 12/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Hoa, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 22/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An