Nguyên quán Hạ Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Như Chính, nguyên quán Hạ Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 00/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Như Chủ, nguyên quán Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1937, hi sinh 10/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 63 Lê Lợi - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Như Chung, nguyên quán Số 63 Lê Lợi - Thị Xã Sơn Tây - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Pham Như Chước, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 16/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Chương, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 2/5/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Như Chương, nguyên quán Nam Thanh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên mã - Tân hong - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Như Cổn, nguyên quán Yên mã - Tân hong - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Công, nguyên quán Quang Thịnh - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 14/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Như Công, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 25/2/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Cung, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 23/9/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An