Nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Hoài, nguyên quán Nam Hoành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 10/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Tảo - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Hoài, nguyên quán Đông Tảo - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Yên Thịnh - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 16/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Hoài An, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Hoài Căn, nguyên quán Hoàng Minh - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long
Liệt sĩ Đỗ Hoài Phong, nguyên quán Hiệp Hoà - Cầu Ngang - Vĩnh Long hi sinh 20/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Minh Hoài, nguyên quán Hố Nai 1 - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 26/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoài Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Thạch Hoài, nguyên quán Vũ Lễ - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 11/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Hoài Bảo, nguyên quán thị trấn thái hoà - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 30/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An