Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Thức, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1951, hi sinh 16/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai lâm - Tĩnh gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Trí Thức, nguyên quán Mai lâm - Tĩnh gia - Thanh Hóa hi sinh 9/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kim Thức, nguyên quán Xuân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Thức, nguyên quán Yên Lạc - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1951, hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thức, nguyên quán Việt Hùng - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Thức, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Hà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Thức, nguyên quán Cẩm Hà - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thanh Tử Liên - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thức, nguyên quán Trung Thanh Tử Liên - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Mỹ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thức, nguyên quán Xuân Lộc - Thanh Mỹ - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị