Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 30/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 22/12/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Vang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 2/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Âu Huy Cường, nguyên quán Việt Hưng - Gia lâm - Hà Nội, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Chung Huy, nguyên quán Tề lỗ - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Đức Huy, nguyên quán Hoàng Văn Thụ - Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Huy Bôn, nguyên quán Hiệp Cát - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 27/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Huy Bưởng, nguyên quán Quỳnh Yên - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 19/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An