Nguyên quán Vĩnh Quí - Q. Hoà - Cao Lạng
Liệt sĩ Lương Văn Dờ, nguyên quán Vĩnh Quí - Q. Hoà - Cao Lạng, sinh 1950, hi sinh 10/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lê - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Đoái, nguyên quán Phú Lê - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Văn Đoán, nguyên quán Hồng Châu - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 30/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình
Liệt sĩ Lương Văn Đoàn, nguyên quán Thị Xã Tam Điệp - Ninh Bình hi sinh 06/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đôi, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 05/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bàu Đồn - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đổi, nguyên quán Bàu Đồn - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 05/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lương Văn Đông, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 2/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Dọt, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1945, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dinh sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Đức, nguyên quán Dinh sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiển Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đức, nguyên quán Hiển Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 28/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị