Nguyên quán Lạc Vân - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Dương Văn Nguyên, nguyên quán Lạc Vân - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 2/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Giang Văn Nguyên, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 28 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hà Nguyên Dung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Nguyên Hoá, nguyên quán Thắng Lộc - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 11/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Hà Quang Nguyên, nguyên quán Trung Sũng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 05/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Nguyên, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Nguyên Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sĩ Nguyên, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Tất Nguyên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phước Khánh - Thủ Dầu Một - Sông Bé
Liệt sĩ Hồ Văn Nguyên, nguyên quán Tân Phước Khánh - Thủ Dầu Một - Sông Bé hi sinh 18/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai