Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Viết Quý, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 17/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quý, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21 - 01 - 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Ngọc Quý, nguyên quán Thanh Phú - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1934, hi sinh 13/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Quý Chất, nguyên quán Thạch Thất - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 30 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Quý Vĩ, nguyên quán Thanh Lương - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 24/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lương Văn Quý, nguyên quán Hợp Thành - Sơn Dương - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 14/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên
Liệt sĩ Lý Quý Nghiêm, nguyên quán Đông Yên - Bắc Quang - Hà Tuyên, sinh 1942, hi sinh 20/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lý Văn Quý, nguyên quán Lý Phôn - Bảo Lạc - Cao Lạng hi sinh 05/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Đan Quý, nguyên quán Quảng Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 24719, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phượng Thiện - Vị Xuyên - Hà Tuyên
Liệt sĩ Mai Quốc Quý, nguyên quán Phượng Thiện - Vị Xuyên - Hà Tuyên, sinh 1950, hi sinh 20/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị