Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Xuân Quang 3 - Xã Xuân Quang 3 - Huyện Đồng Xuân - Phú Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Hòa Thạch - Xã Đại Hòa - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 14/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ Hội An - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tư Hinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Pleiku - Gia Lây - Kon Tum
Liệt sĩ Đinh La, nguyên quán Pleiku - Gia Lây - Kon Tum, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Hai La, nguyên quán Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ La Thu, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1960, hi sinh 8/8/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ La Tố, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ NguyễnHữu La, nguyên quán Đại Hòa - Đại Lộc - Quảng Nam, sinh 1952, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Pleiku - Gia Lây - KonTum
Liệt sĩ Đinh La, nguyên quán Pleiku - Gia Lây - KonTum, sinh 1950, hi sinh 27/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị