Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quan Điểm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Sỹ Quản, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quan, nguyên quán Long Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Quán, nguyên quán Hảo Đước - Châu Thành - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Thường Thắng - Lục Hoà - Hà Bắc, sinh 1962, hi sinh 17/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Văn Quân, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Lê Văn Quẩn, nguyên quán Tân Ninh - Tân Thạnh - Long An, sinh 1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Quấn, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Lưu Mạnh Quân, nguyên quán Giao Yến - Giao Thủy - Nam Định, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Lý Hồng Quân, nguyên quán Tuyên Thạnh - Mộc Hóa - Long An hi sinh 2/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An