Nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Mai Văn Miền, nguyên quán Phú Lương - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 16/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Mai Văn Minh, nguyên quán An Thái - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Văn Mừng, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/8/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đốc Binh Kiều - Tháp 10
Liệt sĩ Mai Văn Mười, nguyên quán Đốc Binh Kiều - Tháp 10, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Mai Văn Mỵ, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 06/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Long - Bình Phước
Liệt sĩ Mai Văn Nam, nguyên quán Phước Long - Bình Phước, sinh 1960, hi sinh 1/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương
Liệt sĩ Mai Văn Nam, nguyên quán Kim Tân - Kim Thành - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Thoại Giang - Thoại Sơn - An Giang hi sinh 02/08/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Năm, nguyên quán Hà Thanh - Trung Sơn - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 30/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Mai Văn Này, nguyên quán Vĩnh Thạnh - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1934, hi sinh 26/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà