Nguyên quán Phú Lâm - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Trị, nguyên quán Phú Lâm - Tân Phú - Đồng Nai, sinh 1959, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Trị, nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 12/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văn Triều, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18 - 08 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Trình, nguyên quán Hải Hà - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 27/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Trường, nguyên quán Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 13/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tú, nguyên quán Trịnh Xá - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 30/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Tự, nguyên quán Yên Bái - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tựa, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1941, hi sinh 08/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Qui Nhơn
Liệt sĩ Mai Văn Tuân, nguyên quán Qui Nhơn, sinh 1940, hi sinh 01/01/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang