Nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Tùng Mậu, nguyên quán Đức Nhân - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lăng Văn Mậu, nguyên quán Xuân Long - Cao Lộc - Cao Lạng, sinh 1944, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nam
Liệt sĩ Hồ Văn Mậu, nguyên quán Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc
Liệt sĩ Lào Đức Mậu, nguyên quán Sơn Động - Hà Bắc hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Lê Minh Mậu, nguyên quán Duy Hải - Duy Tiên - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mậu, nguyên quán Hòa Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 24/11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Mai Văn Mậu, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Mậu, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 13/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Mậu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 12/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Mậu, nguyên quán Nam Thương - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương