Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Cát, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đắc Chỉ, nguyên quán Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đắc Chúc, nguyên quán An Khê - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đặng Văn Đắc, nguyên quán Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1943, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đắc, nguyên quán Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1940, hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Đắc, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán D.Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Hồ Văn Đắc, nguyên quán D.Kỳ - Hải Dương hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Dư Sắc Đắc, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 19/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gia Vương - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Đình Đắc, nguyên quán Gia Vương - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hi sinh 25/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Dương Minh Đắc, nguyên quán Kỳ lâm - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh