Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đồng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dục, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán TX Bỉm Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dũng, nguyên quán TX Bỉm Sơn - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 8/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dũng, nguyên quán Trà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 31/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Chương - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dũng, nguyên quán Thạch Chương - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Đông - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đương, nguyên quán Trực Đông - Trực Minh - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 28.01.1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Giá, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Giản, nguyên quán Tam Đồng - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 22/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Lộc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hà, nguyên quán Sơn Lộc - Bình Xuyên - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước