Nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán Đồng Nhân - Kim Sơn - Ninh Bình, sinh 1962, hi sinh 11/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Hải Dương - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trường Giang, nguyên quán TX Hải Dương - Hải Dương hi sinh 08/04/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trường Hận, nguyên quán Gò Công - Tiền Giang hi sinh 23/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Hạt, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 30/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Lưu Trường Hưu, nguyên quán Xuân Trạch - Bố Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 8/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trường Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khanh, nguyên quán Bảo Thanh - Phù Ninh - Vĩnh Phú hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Khắc Khoan - Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Trường Khoan, nguyên quán Phùng Khắc Khoan - Sơn Tây, sinh 1948, hi sinh 28/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lưu Trường Kỳ, nguyên quán Quang Phục - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Trường Kỳ, nguyên quán Thủ Dầu Một - Bình Dương hi sinh 3/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai