Nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng
Liệt sĩ Ngô Văn Ký, nguyên quán Minh Khai - Lục Bình - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 12/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán Chà Là - Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Văn Lãm, nguyên quán Thường Tín - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Lan, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngô Văn Lang, nguyên quán Đại Hợp - An Thụy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Lãnh, nguyên quán Ngư Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 12/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Văn Lãnh, nguyên quán Kim Xà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 12/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Côi Hạ - Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Lễ, nguyên quán Côi Hạ - Phạm Trấn - Gia Lộc - Hải Dương hi sinh 05/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị